ỨNG DỤNG
- Thiết kế cho diện tích diện tích cỡ vừa và nhỏ như công viên, khu thương mại, sân vườn.
- P2002 ứng dụng cho cây bụi
- Rotor được cấu tạo bằng thép chuyên dùng không gỉ.
CHỨC NĂNG VÀ LỢI ÍCH
- Phần vòng tròn có thể điều chỉnh góc từ 400-3600. Dễ dàng điều chỉnh góc phun bằng các dụng cụ chuyên dùng. Chống phá hoại do vòng điều chỉnh nằm ẩn ở đỉnh vòi phun.
- Mũi tên chỉ rõ cách chỉnh góc phun của tia nước.
- Đủ áp lực kích hoạt cần gạt nước và lò xo bằng inox cứng đảm bảo cho vòi phun thụt lại mạnh sau tưới.
- Đây là sản phẩm được ưa chuộng trên thị trường với bộ lọc có thể tháo rời, bộ lọc siêu mịn kỹ thuật cao để bảo vệ cơ chế đảo chiều Large basket-type removable filter w/high tech micro-filter to protect reversing mechanism.
- Rotor có 2 loại : góc phun thấp và góc phun cao
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
- Khoảng cách lắp đặt: 8.6 – 16.6m.
- Quỹ đạo phun: theo chuẩn là 260 góc phun thấp là 130.
- Áp lực hoạt động: 2.5 – 4.5 bar
- Độ thẩm thấu : 2.2 – 11.41mm/h
- Chiều cao miệng phun: 10.2cm.
- Độ cao của van một chiều: 1.0m
- Đường kính đầu vào : răng trong ¾”
- Rotor bao gồm thân vòi và một bộ gồm 14 miệng phun.
Miệng phun |
Bán kính phun |
Góc phun |
1.0 |
9.8 – 10.1m |
260 |
1.5 |
10.7 – 11m |
260 |
2.0 |
10.7 – 10.7m |
260 |
3.0 |
11.6 – 12.5m |
260 |
3.5 |
12.5 – 13.1m |
260 |
4.0 |
13.4 – 14m |
260 |
6.0 |
13.7 – 14.3m |
260 |
8.0 |
13.7 – 15.6m |
260 |
2.0 LA |
8.8 – 10.4m |
130 |
2.5LA |
9.5m – 11m |
130 |
3.5LA |
9.5 – 11.3m |
130 |
4.5LA |
10.1 – 11.3m |
130 |
9.0 |
15.3 – 16.8m |
260 |
13.0 |
17.4 – 18.6m |
260 |