Ống nhỏ giọt sử dụng trên bề mặt hay dưới màng phủ - Techline AS 17mm

Mã sản phẩm: 54

Lưu lượng: 1.0, 1.6, 2.3 l/h ID: 14.6 mm (*) OD: 17.0 mm (**).

mô tả sản phẩm

ỨNG DỤNG
- Ống nhỏ giọt Techline có thể để nổi trên bề mặt hay dưới màng phủ.
- Techline của Netafim sử dụng ở vùng đất không bằng phẳng.
- Khu vực có gió to.
- Techline của Netafim sử dụng tưới cho danh lam thắng cảnh.
- Khu vực có máy móc.
- Những khu vực cong, hẹp và không có hình dạng cụ thể.
- Techline của Netafim dùng để tưới cho cỏ, cây bụi, cây thân lớn, các loại hoa, tưới công viên, tưới cho rặng cây ăn quả dựa vào tường.
- Ứng dụng cho sân thể thao, sân tennis, sân gol.
- Khu vực khó khăn khi di chuyển. 
- Vòm cây.
 
CHỨC NĂNG VÀ LỢI ÍCH
- Cấu tạo với van một chiều trong mỗi đầu nhỏ giọt để giữ nước trong đường ống khi ngưng bơm tưới. Áp lực mở van một chiều trong đầu nhỏ giọt: 0.14 bar.
- Tất cả các đầu nhỏ giọt đóng và mở cùng thời gian , lượng nước cân bằng tối đa tại mỗi đầu drip.
- Lượng nước cung cấp chính xác hơn.
- Cơ chế bù áp
- Sự phân bổ nước cho các đầu nhỏ giọt cân bằng và chính xác trên một giải áp lực rộng.
- Nước và dinh dưỡng được phân bổ đồng đều 100% dọc theo dây nhỏ giọt. 
- Đầu nhỏ giọt được thiết kế đặc biệt với cơ chế tự làm sạch thường xuyên.
- Trong suốt quá trình hoạt động – không kể ở đầu hay cuối chu kỳ tưới – các chất cặn bẩn sẽ bị đẩy ra khỏi đầu nhỏ giọt khi bị tìm ra.
- Đầu nhỏ giọt được thiết kế độc đáo với cơ chế chống sự xâm nhập của rễ vào đầu nhỏ giọt , hoàn toàn không phụ thuộc vào hóa chất.
- Đầu lọc rất lớn tại mỗi đầu nhỏ giọt.
- Đường dẫn nước rất rộng bên trong đầu nhỏ giọt.
- Hành lang dẫn nước TurboNet™ .
- Đầu nhỏ giọt được dán bên trong ống dây. 
- Nước đi vào lỗ nhỏ giọt từ dòng chảy trung tâm, các chất cặn bẩn bị giữ lại ở đầu vào của lỗ nhỏ giọt.
- Linh động trong việc rải ống nhỏ giọt, thích hợp với mọi địa hình.
- Chống tia UV, chống lại nhiệt trực tiếp từ mặt trời do đó có thể lắp đặt trên bề mặt đất trồng. 
- Đầu nhỏ giọt đơn tại đầu ra của ống.
- Cho phép dây nhỏ giọt được chôn ngầm mà không cần sự bảo vệ của hóa chất. 
 
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
- Có nhiều giải lưu lượng để lựa chọn: 1.0, 1.6, 2.3 l/h. 
- Khoảng cách giữa 2 đầu nhỏ giọt : 0.3, 0.4, 0.5, 1.00 m 
( khoảng cách giữa 2 đầu nhỏ giọt khác nhau phụ thuộc vào yêu cầu của người sử dụng).
- Giải áp lực hoạt động:1 – 4.0 bar.
- Cơ chế chống nhỏ giọt.
- Giải áp lực hoạt động:0.5-4.0 bar.
- Áp lực tối đa trong hệ thống: 4 bar. 
- Kích thước lõi lọc ( đề nghị): 120 mesh.
- Đường kính ngoài của dây nhỏ giọt( mm) : 17.0
- Đường kính trong của dây nhỏ giọt( mm) : 14.6 
- Độ dài cuộn dây :25, 50, 100, 400m .
Chú thích: (*)ID: Đường kính trong. (**)OD: Đường kính ngoài

go top